Du học Dori

17 Nguyễn Thị Nhung, khu Đô Thị Vạn Phúc, Thủ Đức

0818 755 955

DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TOP 1% NĂM 2023

07/03/2023 - 11:18

Danh sách trường Đại học Hàn Quốc TOP 1 được Dori cập nhật năm 2023 bài viết bên dưới

Bạn đang muốn đi du học Hàn Quốc? Vậy, ngoài việc chọn trường, bạn phải xác định được Đại học Hàn Quốc Top 1% để xem trường Đại học/Cao đẳng đó có được phép tuyển sinh & cấp visa năm bạn đi du học không?

Những trường nào nằm trong Danh sách hạn chế tuyển sinh?

Những tường nào được phép tuyển sinh & cấp visa du học cho du học sinh nước ngoài?

Phân loại trường đại học Hàn Quốc cho chương trình Du học Tiếng như thế nào?

h1

Danh sách trường Đại học Hàn Quốc TOP 1%

Chương trình Du học tiếng hiện tại đang phân loại tuyển sinh như sau

  • Trường ưu tú (Trường TOP 1)
    • Trường TOP 1 ra code
    • Trường TOP 1 ra thư mời
  • Trường chứng nhận (Trường TOP 2) – Trường ra thư mời
  • Trường không chứng nhận (Trường TOP 3) – Trường ra code
  • Trường hạn chế tuyển sinh

Khi nghe tới các loại trường như thế này các bạn sẽ dễ nhầm tưởng là trường TOP 1 hay ưu tú là tốt nhất và trường TOP 3 là trường không tốt. Nhưng thực tế thì không phải như vậy. Du học Hàn Quốc sẽ giúp bạn làm rõ các khái niệm này nhé.

Hằng năm, Sở Tư pháp sẽ dựa vào đơn xét tuyển của các trường nộp lên sở để xét duyệt hồ sơ và phân loại trường, nên danh sách này sẽ được cập nhật hằng năm. Nó được thông báo vào tháng 2 và sẽ áp dụng bắt đầu từ kì bay tháng 6,9,12 và tháng 3 năm sau. Sở có rất nhiều tiêu chi quyết định vào việc sắp xếp này nhưng sẽ dựa vào 2 yếu tố chính

  1. Tỉ lệ du học sinh bất hợp pháp
  2. Khả năng quản lí, chăm sóc sinh viên quốc tế

Đó là lí do mà trường ưu tú, hay trường TOP 1% sau này mọi người gọi tắt là TOP 1 có nghĩa là trường có sinh viên quốc tế bất hợp pháp dưới 1%. Điều này có nghĩa là việc phân loại trường không hề ảnh hưởng tới chất lượng đào tạo và danh tiếng của trường

Ví dụ: Trường Đại học Quốc Gia Seoul luôn là trường dẫn đầu về chất lượng đào tạo và danh tiếng tại Hàn Quốc. Nhưng xét về Danh sách của Sở Tư Pháp thì trường hầu như luôn nằm trong TOP 2.

Ưu điểm Nhược điểm Định hướng
Trường ưu tú (Top 1) ra mã code Nhận Visa code nên không cần phỏng vấn để nhận Visa Tốc độ ra code nhanh Tỉ lệ đậu code cao, nếu trường đã nhận Điều kiện xét tuyển cao Trường có thể bắt buộc mở sổ đóng băng hoặc đóng cọc chống trốn Thường không nhận hộ khẩu : Hà Tĩnh,Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị Số lượng trường TOP 1 ra code ít, tỉ lệ cạnh tranh cao. Nếu các bạn chọn TOP 1 ra code, thì ngoài những điều kiện bắt buộc thì : tốc độ nộp hồ sơ là một trong những điểm then chốt để ứng tuyển thành công vào trường.
Trường ưu tú (Top 1) ra thư mời và chứng nhận (Top 2) Điều kiện xét tuyển không quá khắc khe như trường TOP 1 ra code Đa dạng sự lựa chọn về trường Không bắt buộc mở sổ tài khoản ngân hàng đóng băng Nếu mở được sổ đóng băng, có khả năng miễn phỏng vấn lãnh sự quán Phải phỏng vấn Lãnh sự để nhận Visa Các bạn chọn nhóm trường này, có nhiều sự lựa chọn về chọn trường, điều duy nhất các bạn có thể lo lắng làm sao đậu phỏng vấn lãnh sự? Thì các bạn có thể yên tâm là 100% học viên Monday đậu phỏng vấn Visa khi theo đúng lộ trình.
Trường không chứng nhận ( Top 3) Hình thức ra Visa code không cần phỏng vấn lãnh sự Thường các trường có học phí học tiếng thấp Bắt buộc mở sổ ngân hàng đóng băng Thời gian ra code lâu Tỉ lệ đậu code không cao bằng TOP 1 Các bạn nên chọn các trường TOP 3 có tỉ lệ ra code ổn định, và phẩn chuẩn bị hồ sơ phải thật cẩn thận và chuẩn chỉnh.

Trường Đại học Hàn Quốc Top 1%

Hệ Đại học

  1. Đại học Konkuk
  2. Đại học Korea
  3. Đại học Seokyeong
  4. Đại Học Seoul Sirip
  5. Đại học Nữ sinh Sungshin
  6. Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan
  7. Đại học Nữ Ehwa
  8. Đại học Hanyang (ERICA Campus)
  9. Đại học Hongik

Hệ sau Đại học

  1. University of Science and Technology
  2. National Cancer Center Graduate School of International Cancer
  3. Korea Development University Institute Graduate School of International Policy studies
  4. Korea Electric Power International Graduate School of Nuclear

Trường Đại học Hàn Quốc được chứng nhận – Top 2

  1. Đại học Gachon
  2. Đại học Catholic
  3. Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
  4. Đại học Quốc gia Kangwon
  5. Đại học Konyang
  6. Đại học Kyungnam
  7. Đại học Quốc gia Kyungpook
  8. Đại học Kyungil (Gyeongsan)
  9. Đại học Kyunghee
  10. Đại học Keimyung
  11. Đại học Korea (Sejong)
  12. Đại học Gwangju
  13. Đại học Kwangwoon
  14. Đại học Kookmin
  15. Đại học Kimcheon
  16. Đại học Nazarene
  17. Đại học Dankook
  18. Đại học Daegu Hanny
  19. Đại học Daejeon
  20. Đại học Nữ Duksung
  21. Đại học Dongguk
  22. Đại học Dongseo
  23. Đại học DongA
  24. Đại học Myongji
  25. Đại học Mokwon
  26. Đại học Pai Chai
  27. Đại học Sungkyungkwan
  28. Đại học ChungAng
  29. Đại học Cheongju
  30. Đại học Quốc gia Chungbuk
  31. Đại học Ajou
  32. Đại học Inha
  33. Đại học Chonnam
  34. Đại học Quốc gia Jeju
  35. Đại học Semyung
  36. Đại học Sejong
  37. Đại học Nữ Sookmyung
  38. Đại học Soongsil
  39. Đại học Silla
  40. Đại học Shinhan
  41. Đại học Ngoại ngữ Hankuk
  42. Đại học Korea Maritime And Ocean
  43. Đại học Hannam
  44. Đại học Hanseo
  45. Đại học Hansung
  46. Đại học Hanyang (Seoul)
  47. Đại học Honam
  48. Đại học Hoseo
  49. Đại học Howon
  50. Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật Gyeonggi
  51. Đại học Gyeongbok
  52. Đại học Quốc gia Pukyong
  53. Đại học Quốc gia Pusan
  54. Đại học Ngoại Ngữ Busan
  55. Đại học Sogang
  56. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul
  57. Đại học Quốc gia Seoul
  58. Đại học Sunmoon
  59. Đại học Sunhak UP Graduate
  60. Đại học Quốc gia Changwon
  61. Đại học Quốc gia Chungnam
  62. Đại học Quốc gia Hankyong
  63. Đại học Yonsei
  64. Đại học Yonsei (Mirae)
  65. Đại học Quốc gia Chonbuk

g1

Đình Hải - Du học sinh trường Nazarene

Các trường Đại học Hàn Quốc Top 3

1. Đại học Quốc gia Andong (Andong)

2. Busan National University of Education (Yeonje)

3. Đại học Busan Presbyterian (Gimhae)

4. Cao đẳng Nữ Busan (Busan)

5. Đại học Calvin (Yongin)

6. Đại học Daejeon Catholic (Yeongi-gun)

7. Đại học Busan Catholic (Busan)

8. Đại học CHA (Pocheon)

9. Cheongju National University of Education (Cheongju)

10. Đại học Cheongju (Cheongju)

11. Chinju National University of Education (Jinju)

12. Đại học Chodang (Muan)

13. Đại học Chongshin (Seoul)

14. Đại học Nghệ thuật Chugye (Seoul)

15. Chuncheon National University of Education (Chuncheon)

16. Đại học Nghệ thuật Daegu (Chilgok-gun)

17. Daegu National University of Education (Daegu)

18. Đại học Daejeon (Daejeon)

19. Đại học Daeshin (Gyeongsan)

20. Đại học Nữ Dongduk (Seoul)

21. Đại học Dongyang (Punggi)

22. Đại học Eulji (Seongnam)

23. Far East University, Korea (Gamgok)

24. Đại học Geumgang (Nonsan)

25. Đại học Gimcheon (Gimcheon)

26. Gongju National University of Education (Gongju)

27. Đại học Gwangju Catholic (Naju)

28. Gwangju National University of Education (Gwangju)

29. Gyeongin National University of Education (Incheon)

30. Gyeongnam National University of Science and Technology (Jinju)

31. Đại học Quốc gia Gyeongsang (Jinju)

32. Đại học Halla (Wonju)

33. Đại học Hanlyo (Gwangyang)

34. Đại học Holy City (Cheonan)

35. Đại học Incheon Catholic (Ganghwa)

36. Đại học Quốc gia Jeju (Seogwipo)

37. Jeonju National University of Education (Jeonju)

38. Đại học Jeonju (Jeonju)

39. Đại học Jesus (Jeonju)

40. Đại học Joongang Sangha (Gunpo)

41. Đại học Jungwon (Goesan)

42. Đại học Kkottongnae (Cheongwon)

43. Đại học Quốc gia Kongju (Gongju)

44. Đại học Korea Aerospace (Goyang)

45. Đại học Korea Baptist Theological (Daejeon)

46. Đại học Korea Christian (Seoul)

47. Korea National Sport University (Seoul)

48. Korea National University of Education (Cheongju)

49. Đại học Korean Bible (Seoul)

50. Đại học Kosin (Busan)

51. Kumoh National University of Technology (Gumi)

52. Đại học Nữ Kwangju (Gwangju)

53. Đại học Kwangshin (Gwangju)

54. Đại học Kyungdong (Goseong-gun)

55. Đại học Kyungil (Gyeongsan)

56. Đại học Kyungwoon (Gumi)

57. Đại học Luther (Yongin)

58. Đại học Mokpo Catholic (Mokpo)

59. Đại học Quốc gia Mokpo (Muan)

60. Presbyterian University and Theological Seminary (Seoul)

61. Đại học Sangji (Wonju)

62. Đại học Seoul Christian

63. Đại học Seoul Jangsin (Gwangju)

64. Seoul National University of Education (Seoul)

65. Đại học Seowon (Cheongju)

66. Đại học Shingyeong (Hwaseong)

67. Đại học Sungkonghoe (Seoul)

68. Đại học Sungkyul (Anyang)

69. Đại học Suwon Catholic (Hwaseong)

70. Đại học U1 (Yeongdong-gun)

71. University of Science and Technology Korea (Daejeon)

72. Đại học Yewon Arts (Imsil-gun)

73. Đại học Yong-In (Yongin)

74. Youngnam Theological University and Seminary (Gyeongsan)

75. Youngsan University of Son Studies (Yeonggwang-gun)

thiet-ke-chua-co-ten-(1)

Cẩm Tú - DHS Đại học Nữ Kwangju

Các trường Đại học Hàn Quốc hạn chế cấp Visa 2023

Trường bị hạn chế là những trường không đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá, hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ tư pháp đưa ra.

Danh sách trường hạn chế (hệ tiếng) – 15 trường

  1. Daegu Technical University
  2. Daejin University
  3. Munkyung College
  4. Sangmyung University
  5. Uiduk University
  6. Handong Global University
  7. Dongwon Institute of Science & Technology
  8. Jeonju University
  9. Hanyang Women’s University
  10. Gumi University
  11. Daegu Health College
  12. Dong-ah Institute of Media and Arts
  13. Seoul Business School at aSSIST University
  14. Soonchunhyang University
  15. Inha Technical College

Danh sách trường hạn chế (chuyên ngành) – 24 trường

  1. Kaya University
  2. Daegu Technical University
  3. Dongyang Mirae University
  4. Sung Woon University
  5. Suseong University
  6. YongIn University
  7. Joong-ang Shangha University
  8. Pyeongtaek University
  9. Kookje University
  10. Daegu Health College
  11. Sahmyook Health University
  12. Uiduk University
  13. Catholic Kkottongnae University
  14. Catholic Sangji University
  15. Transnational Law and Business University Graduate School of Law
  16. Daelim University
  17. Sahmyook University
  18. Woosong Information University
  19. Yuhan University
  20. Jeonnam Provincial College
  21. Jungwon University
  22. Chugye University For The Arts
  23. Hanshin University
  24. HanYeong College.
Gọi điện Facebook Facebook Zalo
Đang tải