Du học Dori

17 Nguyễn Thị Nhung, khu Đô Thị Vạn Phúc, Thủ Đức

0818 755 955

Đại học Hàn Quốc

Dưới đây Dori sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về khu vực, danh hiệu trường TOP 1% và chi phí một năm học tiếng của các trường Đại học ở Hàn Quốc.

(Theo xếp hạng năm 2020) Trường Đại học ở Hàn Quốc được phân loại thành trường:

1) Trường TOP 1% (có đánh dấu ✓)

2) Trường được công nhận (có đánh dấu ✓)

3) Trường thường (không có đánh dấu ✓)

3) Trường đang được xem xét (có đánh dấu ✓)

4) Trường bị hạn chế (đánh dấu ✓)

* Xếp hạng của các trường Đại học dựa trên BXH QS Top Universities

* Nhấn vào tên trường để tìm hiểu kỹ hơn

Trường Đại học Khu vực Phí học tiếng / năm TOP 1% Được công nhận Đang xem xét Bị hạn chế
+ Đại học Inje
인제대학교
Busan 5,000,000 KRW

+ Đại học Yonsei
연세대학교
Seoul 6,920,000 KRW

+ Đại học Yeungnam
영남대학교
Gyeongsangbuk 4,800,000 KRW

+ Đại học Tongmyong
동명대학교
Busan 4,400,000 KRW

+ Đại học Sungkyungkwan
성균관대학교
Seoul 6,400,000 KRW

+ Đại học Soongsil
숭실대학교
Seoul 5,200,000 KRW

+ Đại học Songwon
송원대학교
Gwangju 4,000,000 KRW
+ Đại học Sogang
서강대학교
Seoul 7,080,000 KRW

+ Đại học Silla
신라대학교
Busan 4,600,000 KRW

+ Đại học Shinhan
신한대학교
Gyeonggi 5,200,000 KRW
+ Đại học Seokyeong
서경대학교
Seoul 5,200,000 KRW

+ Đại học Sejong
세종대학교
Seoul 6,400,000 KRW

+ Đại học Sahmyook
삼육대학교
Seoul 6,000,000 KRW

+ Đại học Quốc gia Seoul
서울대학교
Seoul 6,600,000 KRW

+ Đại học Quốc gia Pukyong
부경대학교
Busan 4,800,000 KRW

+ Đại học Quốc gia Kyungpook
경북대학교
Daegu 5,200,000 KRW

+ Đại học Quốc gia Jeju
제주대학교
Jeju 4,800,000 KRW

+ Đại học Quốc gia Incheon
인천대학교
Incheon 4,800,000 KRW
+ Đại học Quốc gia Chungnam
충남대학교
Daejeon 5,200,000 KRW

+ Đại học Quốc gia Chonnam
전남대학교
Gwangju 5,200,000 KRW
+ Đại học nữ Sungshin
성신여자대학교
Seoul 5,200,000 KRW

+ Đại học nữ Seoul
서울여자대학교
Seoul 5,200,000 KRW
+ Đại học Nazarene
나사렛대학교
Chungcheongnam 4.800.000 KRW

+ Đại học NamSeoul
남서울대학교
Chungcheongnam 4,000,000 KRW
+ Đại học Myongji
명지대학교
Seoul 5,600,000 KRW

+ Đại học Masan
마산대학교
Gyeongsangnam 4,000,000 KRW
+ Đại học Kyungsung
경성대학교
Busan 4,400,000 KRW

+ Đại học Kyunghee
경희대학교
Seoul 6,800,000 KRW

+ Đại học Kyonggi
경기대학교
Gyeonggi 5,000,000 KRW
+ Đại học Kosin
고신대학교
Busan 4,800,000 KRW

+ Đại học Korea
고려대학교
Seoul 6,640,000 KRW

+ Đại học Kookje
국제대학교
Gyeonggi 4,400,000 KRW

+ Đại học Konkuk
건국대학교
Seoul 6,800,000 KRW

+ Đại học Keimyung
계명대학교
Daegu 4,800,000 KRW
+ Đại học Hongik
홍익대학교
Seoul 6,100,000 KRW

+ Đại học Hanyang
한양대학교
Seoul 6,600,000 KRW

+ Đại học Hanshin
한신대학교
Gyeonggi 4,000,000 KRW

+ Đại học Hanseo
한서대학교
Chungcheongnam 5.000.000 KRW

+ Đại học Hannam
한남대학교
Daejeon 4,800,000 KRW

+ Đại học Dongguk
동국대학교
Seoul 6,600,000 KRW

+ Đại học Dong A
동아대학교
Busan 4,800,000 KRW

+ Đại học Daejin
대진대학교
Gyeonggi 4,800,000 KRW

+ Đại học Daegu
대구대학교
Daegu 4,800,000 KRW

+ Đại học Chung-Ang
중앙대학교
Seoul 6,000,000 KRW

+ Đại học Chosun
조선대학교
Gwangju 5,000,000 KRW

+ Đại học Baekseok
백석대학교
Chungcheongnam 6,400,000 KRW

+ Đại học Ajou
아주대학교
Gyeonggi 5,600,000 KRW

+ Đại học Youngsan
영산대학교
Gyeongsangnam 4,800,000 KRW
+ Đại học Yongin
용인대학교
Gyeonggi 3,600,000 KRW

+ Đại học Wonkwang
원광대학교
Jeollabuk 4,200,000 KRW

Lưu ý: Thông tin chi phí một năm học tiếng ở các trường Hàn Quốc được Dori tổng hợp theo số liệu mới nhất và mang tính chất tham khảo, các trường có thể thay đổi học phí theo từng năm.

Xem thêm tất cả trường đại học tại link sau: Danh sách trường Đại học Hàn Quốc

Gọi điện Facebook Facebook Zalo
Đang tải