Dưới đây Dori sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về khu vực, danh hiệu trường TOP 1% và chi phí một năm học tiếng của các trường Đại học ở Hàn Quốc.
(Theo xếp hạng năm 2020) Trường Đại học ở Hàn Quốc được phân loại thành trường:
1) Trường TOP 1% (có đánh dấu ✓)
2) Trường được công nhận (có đánh dấu ✓)
3) Trường thường (không có đánh dấu ✓)
3) Trường đang được xem xét (có đánh dấu ✓)
4) Trường bị hạn chế (đánh dấu ✓)
* Xếp hạng của các trường Đại học dựa trên BXH QS Top Universities
* Nhấn vào tên trường để tìm hiểu kỹ hơn
Trường Đại học | Khu vực | Phí học tiếng / năm | TOP 1% | Được công nhận | Đang xem xét | Bị hạn chế |
---|---|---|---|---|---|---|
+ Đại học Inje 인제대학교 |
Busan | 5,000,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Yonsei 연세대학교 |
Seoul | 6,920,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Yeungnam 영남대학교 |
Gyeongsangbuk | 4,800,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Tongmyong 동명대학교 |
Busan | 4,400,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Sungkyungkwan 성균관대학교 |
Seoul | 6,400,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Soongsil 숭실대학교 |
Seoul | 5,200,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Songwon 송원대학교 |
Gwangju | 4,000,000 KRW | ||||
+ Đại học Sogang 서강대학교 |
Seoul | 7,080,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Silla 신라대학교 |
Busan | 4,600,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Shinhan 신한대학교 |
Gyeonggi | 5,200,000 KRW | ||||
+ Đại học Seokyeong 서경대학교 |
Seoul | 5,200,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Sejong 세종대학교 |
Seoul | 6,400,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Sahmyook 삼육대학교 |
Seoul | 6,000,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Quốc gia Seoul 서울대학교 |
Seoul | 6,600,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Quốc gia Pukyong 부경대학교 |
Busan | 4,800,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Quốc gia Kyungpook 경북대학교 |
Daegu | 5,200,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Quốc gia Jeju 제주대학교 |
Jeju | 4,800,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Quốc gia Incheon 인천대학교 |
Incheon | 4,800,000 KRW | ||||
+ Đại học Quốc gia Chungnam 충남대학교 |
Daejeon | 5,200,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Quốc gia Chonnam 전남대학교 |
Gwangju | 5,200,000 KRW | ||||
+ Đại học nữ Sungshin 성신여자대학교 |
Seoul | 5,200,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học nữ Seoul 서울여자대학교 |
Seoul | 5,200,000 KRW | ||||
+ Đại học Nazarene 나사렛대학교 |
Chungcheongnam | 4.800.000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học NamSeoul 남서울대학교 |
Chungcheongnam | 4,000,000 KRW | ||||
+ Đại học Myongji 명지대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Masan 마산대학교 |
Gyeongsangnam | 4,000,000 KRW | ||||
+ Đại học Kyungsung 경성대학교 |
Busan | 4,400,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Kyunghee 경희대학교 |
Seoul | 6,800,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Kyonggi 경기대학교 |
Gyeonggi | 5,000,000 KRW | ||||
+ Đại học Kosin 고신대학교 |
Busan | 4,800,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Korea 고려대학교 |
Seoul | 6,640,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Kookje 국제대학교 |
Gyeonggi | 4,400,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Konkuk 건국대학교 |
Seoul | 6,800,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Keimyung 계명대학교 |
Daegu | 4,800,000 KRW | ||||
+ Đại học Hongik 홍익대학교 |
Seoul | 6,100,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Hanyang 한양대학교 |
Seoul | 6,600,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Hanshin 한신대학교 |
Gyeonggi | 4,000,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Hanseo 한서대학교 |
Chungcheongnam | 5.000.000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Hannam 한남대학교 |
Daejeon | 4,800,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Dongguk 동국대학교 |
Seoul | 6,600,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Dong A 동아대학교 |
Busan | 4,800,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Daejin 대진대학교 |
Gyeonggi | 4,800,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Daegu 대구대학교 |
Daegu | 4,800,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Chung-Ang 중앙대학교 |
Seoul | 6,000,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Chosun 조선대학교 |
Gwangju | 5,000,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Baekseok 백석대학교 |
Chungcheongnam | 6,400,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Ajou 아주대학교 |
Gyeonggi | 5,600,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Youngsan 영산대학교 |
Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | ||||
+ Đại học Yongin 용인대학교 |
Gyeonggi | 3,600,000 KRW |
✓ |
|||
+ Đại học Wonkwang 원광대학교 |
Jeollabuk | 4,200,000 KRW |
✓ |
Lưu ý: Thông tin chi phí một năm học tiếng ở các trường Hàn Quốc được Dori tổng hợp theo số liệu mới nhất và mang tính chất tham khảo, các trường có thể thay đổi học phí theo từng năm.
Xem thêm tất cả trường đại học tại link sau: Danh sách trường Đại học Hàn Quốc